14 فبراير 1820 – 20 يناير 1841 (&&&&&&&&&&&&&020.&&&&&020 سنة, &&&&&&&&&&&&0341.&&&&&0341 يوم)
سبقه
گيا لونگ
تبعه
ثيوتري
الزوج
هوثي هوا
البيت الملكي
أسرة وين
الأب
گيا لونگ
الأم
Tran Thi Dang
وُلِد
14 فبراير 1791
توفي
يناير 20, 1841(1841-01-20) (عن عمر 49 عاماً)
الدفن
هيولانگ
الديانة
الكونفوشيوسية
هذه الموضوعة تحتوي على نص بالڤيتنامية. بدون دعم العرض المناصب، فقد ترى علامات استفهام، مربعات، أورموز أخرى بدلاً من چونوم، چوهان وچوQuốc Ngữ.
منه مانگMinh Mang (1791-1841)؛ كان الامبراطور الثاني من أسرة وين في فيتنام، من 14 فبراير 1820 حتى 20 يناير 1841. ولد في وين Nguyễn Phúc Đảm 阮福膽، عهد أيضا باسم Nguyễn Phúc Kiểu 阮福晈).الابن الاصغر للامبراطور گيا لونگ، ولي عهد Canh .
السنوات الأولى
سياسة نحوالمبشرين
انظر أيضاً: جمعية پاريس للإرساليات الأجنبية والشهداء الڤيتناميون
إعدام القديس پيير بوري بعهد منه مانگ، 24 نوفمبر 1838، في تونكين، ڤيتنام. رسم ڤيتنامي.
السياسة الإنفصالية الخارجية
البرنامج الداخلي
التمردات
أسلوب الحكم
عملة تحمل التنين الطائر (في لونگ) صكها منه مانگ، 1833
قصيدة الخلافة الإمبراطورية
Vietnamese Wikisource has original text related to this article:
Đế hệ thi
Đế Hệ Thi
Miên Hồng Ưng Bửu Vĩnh
Bảo Quý Định Long Trường
Hiền Năng Kham Kế Thuật
Thế Thoại Quốc Gia Xương.
帝系詩
綿洪膺寶永
保貴定隆長
賢能堪繼述
世瑞國嘉昌
معنى جميع اسم معطى بالتقريب كما يلي:
الإسم
المعنى
Miên
respecting above all the rules of life, such as meeting and parting, life and death (trường cửu phước duyên trên hết)
Hồng
باني عائلة منسجمة (oai hùng đúc kết thế gia)
Ưng
مؤسس بلد مزدهر (nên danh xây dựng sơn hà)
Bửu
مساعد وعطوف على الشعب (bối bâu lợi tha quần chúng)
Vĩnh
طيب السمعة (bền khí hùng ca anh tụng)
Bảo
الشجاع (ôm lòng khí dũng bình sanh)
Quý
الأنيق (cao sang vinh hạnh công thành)
Định
الحاسم (tiền quyết thi hành oanh liệt)
Long
ذوالسمت الملكي (vương tướng rồng tiên nối nghiệp)
Trường
being long-lasting (Vĩnh cửu nối nghiệp nối dòng)
Hiền
الإنساني (tài đức phúc âm soi sáng)
Năng
الماهر (gương soi khuôn phép bờ cõi)
Kham
المجد، متعدد المهارات (đảm đương mọi cơ cấu giỏi)
Kế
المنظـَّم (hoạch sách mây khói cân phân)
Thuật
صادق الحديث (biên chép lời đúng ý dân)
Thế
المخلص لأسرته (mãi thọ cận thân gia tộc)
Thoại
الغني (ngọc quý tha hồ phước tộc)
Gia
being well-established (muôn nhà Nguyễn vẫn huy hoàng)
Xương
جالب الرخاء للعالم (Phồn thịnh bình an thiên hạ)
المصادر
^ http://vi.wikisource.org/wiki/Đế_hệ_thi
Hall, D. G. E. (1981) [1955]. A History of South-east Asia. London: Macmillan. ISBN .
Cady, John F. (1976) [1964]. South East Asia: Its historical development. New York: McGraw Hill. OCLC 15002777.
Buttinger, Joseph (1958). The Smaller Dragon: A Political History of Vietnam. Praeger. OCLC 411659.
سبقه
أسرة وين
تبعه الامبراطور ثيوتري
نطقب:Gia Long
نطقب:Emperors of Nguyen Dynasty
Persondata
Name
منه مانگ Minh, Mang
Alternative names
Short description
إمبراطور فيتنام
Date of birth
14 فبراير 1791
Place of birth
Date of death
20 يناير 1841
Place of death
تاريخ النشر:
2020-06-04 17:12:36
التصنيفات:
مواليد 1791, وفيات, أباطرة أسرة وين